Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 02 năm 2020
THƯ THÔNG BÁO
Về việc phòng chống dịch bệnh Covid-19
Kính thưa Quý Phụ huynh cùng các em học sinh thân mến!
Theo văn bản 544/UBND-VX ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về kéo dài thời gian tạm nghỉ của học sinh, sinh viên, học viên Thành phố Hồ Chí Minh do dịch bệnh Covid-19 đến hết tháng 02/2020. Vì vậy học sinh trường Tiểu học Đống Đa cũng tạm nghỉ học theo lịch chung.
Nhà trường đặt sự an toàn và sức khỏe của học sinh làm ưu tiên hàng đầu. Do đó, sau khi đã tham khảo thông tin, hướng dẫn của ngành y tế và ngành giáo dục về các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19, chúng tôi đề nghị tất cả Quý phụ huynh, học sinh và toàn bộ nhân viên, giáo viên Trường Tiểu học Đống Đa nghiêm túc thực hiện các biện pháp nhằm ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh.
Các biện pháp phòng ngừa:
- Cần hạn chế tiếp xúc trực tiếp với các nguồn lây lan bệnh dịch;
- Cần giữ ấm cơ thể, vệ sinh cá nhân, rửa tay thường xuyên bằng xà phòng, súc họng bằng nước sát khuẩn miệng để phòng bệnh; che miệng và mũi khi ho hoặc hắt hơi, tốt nhất bằng khăn vải hoặc khăn tay để làm giảm phát tán các dịch tiết đường hô hấp;
- Khi đến nơi đông người phải trang bị và đeo khẩu trang y tế đúng cách;
- Cần tăng cường các loại thực phẩm giúp tăng cường sức đề kháng (thịt bò, rau xanh, trái cây có nhiều vitamin C,...). Và phải thực hiện việc ăn chín uống sôi. Cần uống nhiều nước lọc, nước ấm;
- Thực hiện đầy đủ các hướng dẫn của ngành y tế về phòng chống dịch Covid-19.
Biện pháp đảm bảo không gián đoạn học tập:
Trong giai đoạn học sinh tạm nghỉ học, nhà trường rất mong quý phụ huynh sẽ cùng đồng hành cùng các em trong việc tự học tại nhà, giúp các em củng cố các kiến thức đã học và tạo điều kiện để các em khi quay lại trường với một tâm thế chủ động. Phụ huynh có thể:
- Hướng dẫn các em ôn lại các bài học ở sách giáo khoa, tập ghi chép của học sinh;
- Hướng dẫn các em truy cập vào địa chỉ website: https://elearning.moet.edu.vn/ để tự ôn tập theo trình độ.
Ngoài ra, Nhà trường cũng xin gửi đến Quý Phụ huynh một số điều giáo viên cần lưu ý học sinh trong quá trình tự học ở nhà, như sau:
Khối 1:
Học sinh ôn lại tất cả các vần đã học.
Unit 1:
What’s this? – It’s a desk.
Phonics:
Ee
|
egg - elephant
|
Ff
|
fish - farm
|
Khối 2
Toán:
- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự, so sánh số trong phạm vi 1000.
- Thực hiện cộng trừ các số trong phạm vi 100.
- Đơn vị đo độ dài, dung tích, thời gian.
- Hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật.
- Đoạn thẳng, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng.
- Tính giá trị biểu thức (trường hợp tính đơn giản).
- Tính thành phần chưa biết (số hạng, số bị trừ, số trừ…)
- Bài toán về nhiều hơn, ít hơn, bài toánvới phép tính cộng/ trừ.
Tiếng Việt:
- Ôn câu kiểu Ai làm gì? Ai là gì? Ai thế nào
- Dấu câu: dấu “.”; dấu “,”; dấu “?”
- Mở rộng vốn từ: về học tập, môn học, ngày tháng năm, họ hàng, đồ dùng và công việc gia đình, tình cảm gia đình, vật nuôi.
- Đọc lại các bài từ tuần 1 đến tuần 20.
- Ôn từ chỉ sự vật , từ chỉ hoạt động, trạng thái, từ chỉ đặc điểm, tính chất.
Tiếng Anh: Các em học sinh ôn tập từ vựng và cấu trúc câu từ Unit 1 đến Unit 7 trong sách Family and Friends Special Edition. Sau đây là một số từ vựng mà các em cần ôn tập tại nhà.
Unit 1: pen, eraser, pencil, book, bag, door, window.
Unit 2: doll, ball, teddy bear, car, kite, bike, train, my, your.
Unit 3: arms, nose, face, legs, fingers, hands, eyes, ears, mouth, head, this is, these are.
Unit 4: teacher, student, firefighter, pilot, doctor, police officer, farmer, he, she.
Unit 5: seesaw, slide, goal, tree, pool, ice cream, frisbee, in, on, under, where.
Unit 6: grandma, grandpa, mom, dad, sister, brother, cousin, mom’s book.
Unit 7: dress, socks, T-shirt, pants, shorts, shoes, coat, hat.
Phonics: sh: shoes, sheep, fish.
Phonics:
Aa
|
apple
|
|
Jj
|
jelly
|
|
Ss
|
sofa
|
Bb
|
bird
|
|
Kk
|
kite
|
|
Tt
|
tiger
|
Cc
|
cat
|
|
Ll
|
lion
|
|
Uu
|
umbrella
|
Dd
|
dog
|
|
Mm
|
mom
|
|
Vv
|
van
|
Ee
|
egg
|
|
Nn
|
nurse
|
|
Ww
|
window
|
Ff
|
fig
|
|
Oo
|
orange
|
|
Xx
|
box
|
Gg
|
goat
|
|
Pp
|
pen
|
|
Yy
|
Yo-yo
|
Hh
|
hat
|
|
Qq
|
queen
|
|
Zz
|
zebra
|
Ii
|
ink
|
|
Rr
|
rabbit
|
|
|
|
Khối 3
Toán:
- Thường xuyên ôn bảng nhân chia.
- Ôn lại các công thức đã học.
- Rèn kĩ năng tính và giải toán (làm lại các bài tập đã học trong SGK).
Tiếng Việt:
- Luyện đọc trôi chảy các bài tập đọc trong Sách giáo khoa.
- Rèn chữ các bài tập đọc (1 bài/ngày)
Tiếng Anh: Các em học sinh ôn tập từ vựng và cấu trúc câu từ Unit 1 đến Unit 7 trong sách Family and Friends Special Edition. Sau đây là một số từ vựng mà các em cần ôn tập tại nhà.
Unit 1: rug, cabinet, shelf, pillow, blanket, there is, there are.
Numbers: eleven, twelve, thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty.
Phonics: pot, fox, hop, rug, bug, sun.
Unit 2: table, computer, coat hook, pencil case, board, poster, picture, drawers, this is, that is, these are, those are.
Phonics: dr ( drum, dress), tr ( truck, tree), cr ( crayon, crab)
Unit 3: salad, noodles, pizza, milkshake, chicken.
Numbers: ten, twenty, thirty, forty, fifty, sixty, seventy, eighty, ninety, one hundred.
Phonics: gr ( grass, grapes), br ( brush, bread), fr ( frog, frisbee)
Unit 4: art, math, English, P.E. , music, school yard, art room, computer room.
Phonics: fl ( flower, flag), pl ( plum, plate), bl ( blanket, blue)
Unit 5: candy, balloon, present, cake, card, neighbor, nuts, tie.
Phonics: cl ( cloud, clock), gl ( gloves, glue), sl ( slide, slippers)
Unit 6: get up, have breakfast, have lunch, have dinner, go to school, go home, in the morning, in the afternoon, in the evening, o’clock, at six o’clock.
Phonics: sm: smile, sn: snow, st: star, sk: sky.
Unit 7: hospital, airport, police station, fire station, store, station, zoo, bank.
Phonics: lake, gate, face, plane.
Khối 4
Toán:
Tiếng Anh: Các em học sinh ôn tập từ vựng và cấu trúc câu từ Unit 1 đến Unit 7 trong sách Family and Friends Special Edition. Sau đây là một số từ vựng mà các em cần ôn tập tại nhà.
Unit 1 : Korea, Viet Nam, Mexico, Thailand, Australia, the U.S.A, Brazil, from.
Phonics: cr: crayon, br: brush, sp: spoon, sn: snake, dr: drink, pl: play.
Unit 2: read comics, do gymnastics, play chess, fish, play basketball, take photos, play volleyball, play the guitar, shop, cook, play the piano, visit family.
Phonics: face, space, kite, bike, rope, stone, June, cube.
Unit 3: TV, DVD player, CD player, MP3 player, camera, turn on, turn off, your, our, their, can, posters, postcards, pins, shells, collection.
Phonics: ar: car, park, shark, star, scarf.
Unit 4: beach, sail, surf, kayak, windsurf, snorkel, waterski, polluted, clean, dangerous, safe, beautiful.
Phonics: all: ball, mall, wall, tall, small.
Unit 5: penguin, zebra, monkey, kangaroo, camel, lizard, crocodile, scared, free, sorry, funny, kind
Phonics: oy (boy, toy, oyster), oi ( coin, oil, soil)
Unit 6: have a shower, brush my teeth, get dressed, have breakfast, get up, catch the bus, walk to school, first, then, next, finally, every day.
Phonics: ow ( cow, clown, flower), ou ( house, round, mouse)
Unit 7: café, library, museum, playground, shopping mall, swimming pool, movie theater, always, sometimes, never, in May, on Monday, at six o’clock, play, concert, actor, movie, singer.
Phonics: ld ( child, shield, field), lt ( belt, quilt, adult)
Khối 5:
Học sinh ôn tập các kiến thức đã học (sử dụng Sách Giáo khoa)
-
Toán:
- Cộng trừ nhân chia số thập phân.
- Giải toán về tỉ số %
- Diện tích hình tam giác, hình tròn.
- Chu vi và diện tích hình tròn.
Tiếng việt:
- Câu ghép;
- Tả người.
Khoa học: Phần sự biến đổi của chất.
Lịch sử: các bài đã học: bảo vệ chính quyền non trẻ, trường kì kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954).
Địa lý: phần địa lý Việt Nam.
Tiếng Anh: Các em học sinh ôn tập từ vựng và cấu trúc câu từ Unit 1 đến Unit 7 trong sách Family and Friends Special Edition. Sau đây là một số từ vựng mà các em cần ôn tập tại nhà.
Unit 1: start, finish, love, hate, want, use, live, watch TV, listen to music, cook, play the guitar, play soccer, hammocks, heavy, light, soft, easy, difficult.
Phonics: oo: moon – boot; ue: blue – glue; u_e: tune – tube.
Unit 2: suitcase, sunscreen, towel, soap, shampoo, toothbrush, toothpaste.
- tomorrow, tonight, this afternoon, soon, next week.
Phonics: oo: book – wool – wood – hood – cook.
Unit 3: server, uniform, menu, customer, bottle of water, cup of coffee, glass of milk, bowl of soup, beans, soup, porridge, toast, peanuts.
- always, usually, sometimes, rarely, never.
Phonics: long a: train – tray – cake./ long e: tree – leaves – key.
Unit 4: concert, drums, instruments, violin, audience, recorder, cheer, stage, poem, boom, rhythm, gong, dragon, gold.
- Last week, last night, yesterday, two weeks ago.
Phonics: long i: light – cry – bike./ long o: boat – blow – bone.
Unit 5: dinosaur, museum, model, scary, scream, roar, alive, dead, jungle, opening, scientist, underground, tourist, muddy, cave.
Phonics: b and v: best – vest; v and w: vet – wet; p and b: pig and big.
Unit 6: team, jacket, sneakers, trophy, kick, score a goal, backpack, win (won), mine, his, hers, yours, ours, theirs.
Phonics: ll: smell – bell – shell./ rr: mirror – carrot – cherry.
Unit 7: read a map, turn left, go back, turn right, traffic lights, go straight, gas station, lost, why, because.
Phonics: s says s: bikes – laughs – it’s / s says z: zebras – he’s – plays / s says iz: sandwiches – watches – foxes.
Trong quá trình học sinh tư học tại nhà khi cần thêm hỗ trợ, Quý Phụ huynh có thể đến trường hoặc liên lạc với Giáo viên chủ nhiệm.
Vì sức khỏe, sự an toàn và tương lai của tất cả các em học sinh và cộng đồng, Nhà trường rất mong nhận được sự thông hiểu và hợp tác đầy đủ, kịp thời của Quý Phụ huynh.
Trân trọng cảm ơn!
Trường Tiểu học Đống Đa